Total Nevastane EP 100,150,220,320,460,680,1000 - Dầu bánh răng thực phẩm
- 44
-
Liên hệ
Total Nevastane EP 100,150,220,320,460,680,1000 – dòng sản phẩm có công thức dựa trên các loại dầu khoáng trắng, dầu tổng hợp và các chất phụ gia có hiệu suất cao mang lại đặc tính tuyệt vời, chống mài mòn và chống oxy hóa.
Total Nevastane EP được khuyến cáo cho việc bôi trơn bộ giảm tốc bánh răng, vòng bi và vòng bi lăn với tải cao trong ngành công nghiệp chế biến thực phẩm. Total Nevastane EP cũng phù hợp cho việc bôi trơn của nhiều ứng dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm như dây chuyền và băng tải.
Công thức NEVASTANE EP có gốc từ dầu khoáng trắng, dầu tổng hợp, và phụ gia có chất lượng cao cung cấp các đặc tính chống cực áp, chống mài mòn và chống oxi hóa xuất sắc.
NEVASTANE EP được khuyến nghị sử dụng bôi trơn cho các hộp giảm tốc, các ổ đỡ dạng trượt và con lăn với tải trọng cao trong ngành sản xuất thực phẩm.
NEVASTANE EP cũng thích hợp sử dụng bôi trơn cho một số ứng dụng trong ngành thực phẩm như xích lăn và ổ đỡ băng chuyền
Bao bì: Can 20 lít
Dầu cho bánh răng, thích hợp cho tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm
ỨNG DỤNG:
- Công thức Nevastane EP có gốc từ dầu khoáng trắng, dầu tổng hợp và phụ gia có chất lượng cao cung cấp các đặc tính chống cực áp, chống mài mòn và chống oxi hóa xuất sắc.
- Nevastane EP được khuyến nghị sử dụng bôi trơn cho các hộp giảm tốc, các ổ đỡ dạng trượt và con lăn với tải trọng cao trong ngành sản xuất thực phẩm.
- Nevastane EP cũng thích hợp sử dụng bôi trơn cho một số ứng dụng trong ngành thực phẩm như xích lăn và ổ đỡ băng chuyền
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT:
- Công thức của dầu Nevastane EP tuân thủ tiêu chuẩn FDA chương 21 CFR, 178.3570.
- Dầu Nevastane EP đã được đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1:
Nevastane EP 100 : Số 146884 Nevastane EP 150 : Số 146886 Nevastane EP 220 : Số 146887
Nevastane EP 320 : Số 146888 Nevastane EP 460 : Số 146889 Nevastane EP 680 : Số 146891
Nevastane EP 1000 : Số 146885
- Dầu Nevastane EP được chứng nhận chất lượng bởi Kosher, Halal và ISO 21469.
- ISO 12925-1 CKD (kéo dài thời gian thay dầu)
- DIN 51517-3 CLP
- DIN 51554-2 – FZG (A/8, 3/90 °C) – giai đoạn hỏng > 12
- ASTM D 4172- thử tải 4 bi – mòn (đường kính) – 0.3 mm
ƯU ĐIỂM:
- Dầu Nevastane EP được khuyến nghị sử dụng ở những nơi mà sự tiếp xúc ngẫu nhiên với thực phẩm có thể xảy ra. Việc sử dụng dầu bôi trơn trong bảo trì đã đưuọc đăng ký tiêu chuẩn NSF – H1 sẽ giúp giảm thiểu được các điểm kiểm soát quan trọng theo yêu cầu bởi HACCP.
- Bảo vệ chống tải trọng cao rất tốt
- Đáp ứng rộng rãi các ứng dụng khác
Khuyến nghị:
- Bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ môi trường
- Giảm thiểu thời gian tiếp xúc nhiệt độ cao trên 35°C
- Thời gian lưu kho: 5 năm, tính từ ngày sản xuất (chưa mở phuy)
Các Đặc Tính Tiêu Biểu | Phương Pháp | Đơn Vị | NEVASTANE EP | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 | |||
Bề ngoài | Bằng mắt | – | Trong và sáng | ||||||
Tỷ trọng ở 15°C | ISO 12185 | – | 871 | 873 | 876 | 878 | 880 | 884 | 886 |
Độ nhớt ở 40°CC | ISO 3104 | mm2/s | 100 | 150 | 220 | 320 | 460 | 680 | 1000 |
Độ nhớt ở 100°C | ISO 3104 | mm2/s | 12.05 | 16.06 | 21.01 | 27.35 | 35.52 | 46.92 | 62.4 |
Chỉ số độ nhớt | ISO 3104 | – | 111 | 112 | 113 | 114 | 116 | 118 | 122 |
Điểm chớp cháy C.O.C | ISO 2592 | °C | 254 | 254 | 247 | 243 | 243 | 247 | 241 |
Điểm đông đặc | ISO 3016 | °C | -15 | -15 | -18 | -18 | -21 | -21 | -24 |
dịch vụ kỹ thuật
NHÀ CUNG CẤP DẦU NHỚT CHIẾN LƯỢC CASTROL - HOUGHTON TECTYL
đối tác & khách hàng
NHÀ CUNG CẤP DẦU NHỚT CHIẾN LƯỢC CASTROL - HOUGHTON TECTYL