Total Ceran XM 220 - Mỡ chịu nhiệt độ cao 180°C, chịu tải, kháng nước gốc calcium sunlfonate
- 117
-
Liên hệ
Total Ceran XM 220 là loại mỡ “THẾ HỆ MỚI” với phức calcium sunlfonate được chế tạo đặc biệt bởi Total.Sản phẩm này tăng cường đặc tính chống nước, chịu tải, chịu nhiệt và chống ăn mòn trong khi vẫn giữ được khả năng bơm và bôi trơn tốt trong trường hợp tốc độ cao.
Total Ceran XM 220 cũng thích hợp bôi trơn cho tất cả các chi tiết chịu tải cao, va đập, làm việc trong các điều kiện nới có nước thường xuyên tiếp xúc với mỡ (thậm chí với nước biển do hiệu suất tăng cường chống gỉ).
Total Ceran XM 220 thích hợp bôi trơn cho quá trình đúc liên tục và xưởng cán trong nhà máy thép, bạc đạn ở khu vực ướt và khô của nhà máy giấy và tất cả các ứng dụng công nghiệp hoạt động dưới các điều kiện khắc nghiệt (ẩm ướt,chịu tải,chịu nhiệt cao,bụi bẩn…).
Total Ceran XM 460 thích hợp sử dụng cho hệ thống bôi trơn trung tâm.
Luôn luôn tránh làm bẩn mỡ do bụi bẩn và/hoặc bụi đất khi tra mỡ. Ưu tiên sử dụng hệ thống bơm hơi.
Bao bì: Phuy 180kg, xô 18kg
Thông số kỹ thuật:
Mỡ phức Calcium Sulfonate chịu nhiệt cao, kháng nước và chịu cực áp “THẾ HỆ MỚI”
ỨNG DỤNG
|
|
ĐẶC ĐIỂM KỸ THUẬT
- ISO 6743-9: L-XBFIB 1/2
- DIN 51 502: KP1/2R -25
- Tiêu chuẩn DCSEA 360A liên quan đến khả năng chống nước biển của mỡ theo NATO G-460
ƯU ĐIỂM
|
|
Các Đặc Tính Tiêu Biểu |
Phương Pháp |
Đơn Vị |
Total Ceran XM 460 (giá trị tiêu biểu) |
Xà phòng/Chất làm đặc | – | Calcium sulfonate complex | |
Phân loại NLGI | ASTM D 217/DIN 51 818 | – | 1 – 2 |
Màu | Bằng mắt | – | Nâu |
Sự thể hiện | Bằng mắt | – | Mịn |
Nhiệt độ làm việc | ASTM D 445/DIN 51 562-1/ISO 3104/ IP71 | °C | – 30 to 180 |
Độ nhớt dầu gốc ở 40°C | mm²/s (cSt) | 220 | |
Ổn định cơ khí | |||
Độ xuyên kim ở 25°C | ASTM D 217/DIN 51 818 | 0.1 mm | 280 – 310 |
Độ xuyên kim sau 100.000 chu kì | ISO 2137 | 0.1 mm | +8 |
Thử vỏ trụ lăn 100 giờ ở 80°C | ASTM D 1831 | 0.1 mm | -8 |
Thử vỏ trụ lăn 100 giờ ở 80°C +10% nước | ASTM D 1831 | 0.1 mm | -12 |
Ổn định nhiệt | |||
Điểm nhỏ giọt | IP 396 | °C | > 300 |
Sự thoát dầu sau 50 giờ, 100°C | ASTM D 6184 | % | 1.4 |
Sự thoát dầu sau 168 giờ, 40°C | NF T 60-191 | % | 1.05 |
Ổn định oxi hóa ở 99°C+/-0.5°C | |||
Áp lực giảm sau 100 giờ |
ASTM D 942
|
Psi | 4 |
Áp lực giảm sau 500 giờ | Psi | 13.5 | |
Đặc tính chống gỉ | |||
EMCOR, nước được chưng cất | ISO 11007 | Mức | 0 – 0 |
EMCOR, nước biển tổng hợp | ISO 11007 | Mức | 0 – 0 |
Ăn mòn đồng, 24 giờ ở 100°C | ASTM D 4048 | Mức | 1b |
Đặc tính chống ăn mòn và chịu cực áp | |||
Mài mòn 4 bi (đường kính mòn) | ASTM D2266 | mm | 0.37 |
Tải hàn dính 4 bi | ASTM D2596 | kgf | >400 |
Đặc tính ở nhiệt độ thấp | |||
Độ xuyên kim ở -20°C | ISO 13737 | 0.1 mm | 160 |
Áp lực chảy ở -20°C | DIN 51 805 | mbar | 560 |
Áp lực chảy ở 1400 mbar | DIN 51 805 | °C | -30 |
Momen xoắn ở -20°C | |||
Bắt đầu momen xoắn |
ASTM D 1478
|
g.cm | 2600 |
Sau 1 giờ | g.cm | 460 |
Các thông số trên đại diện cho các giá trị trung bình làm thông tin tham khảo
dịch vụ kỹ thuật
NHÀ CUNG CẤP DẦU NHỚT CHIẾN LƯỢC CASTROL - HOUGHTON TECTYL
đối tác & khách hàng
NHÀ CUNG CẤP DẦU NHỚT CHIẾN LƯỢC CASTROL - HOUGHTON TECTYL